"Quảng Ngãi" meaning in Tiếng Việt

See Quảng Ngãi in All languages combined, or Wiktionary

Proper name

IPA: kwa̰ːŋ˧˩˧ ŋaʔaj˧˥ [Hà-Nội], kwaːŋ˧˩˨ ŋaːj˧˩˨ [Huế], waːŋ˨˩˦ ŋaːj˨˩˦ [Saigon], kwaːŋ˧˩ ŋa̰ːj˩˧ [Vinh], kwaːŋ˧˩ ŋaːj˧˩ [Thanh-Chương], kwa̰ːʔŋ˧˩ ŋa̰ːj˨˨ [Hà-Tĩnh]
  1. Tỉnh ở Nam Trung Bộ Việt Nam. Diện tích 5.177 km². Số dân 1.233.500 (1997), gồm các dân tộc: Hrê, Cơ Ho, Xơ Đăng, Kinh. Địa hình núi thấp và thung lũng ở phía tây; có các núi Vách Đá (1.089 m), Cao Muôn (851 m), Làng Râm (1.079 m), đồng bằng thềm xâm thực và tích tụ, ra sát biển là những cồn cát ven biển chạy dọc địa giới phía đông tỉnh, có các đầm: An Khê, Nước Mặn, Lâm Bình, có nhiều đảo lớn ở Biển Đông. Cù lao Bờ Bãi, đảo Lý Sơn. Các sông: Trà Khúc, Trà Bồng, sông Vệ chảy qua. Khoáng sản: quặng sắt, khoáng vật chịu lửa cao lanh, graphit. Quốc lộ 1A, 24A, đường sắt Thống Nhất chạy qua, cảng biển. Trước đây là phủ Quảng Ngãi thuộc trấn Quảng Nam, năm Minh Mệnh thứ 13 (1832) đổi trấn thành tỉnh.
    Sense id: vi-Quảng_Ngãi-vi-name-VQ5qn6TR
  2. Thị xã tỉnh lị của tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam. Diện tích 36,5 km². Thị xã xây dựng trên bờ trái sông Trà Khúc. Quốc lộ 1A, 24A chạy qua. Trước đây có tên Quảng Nghĩa, từ ngày 21 tháng 8 năm 1981, chia thị xã Quảng Nghĩa thành: huyện Tư Nghĩa và thị xã Quảng Ngãi thuộc tỉnh Nghĩa Bình. Từ ngày 30 tháng 6 năm 1989, chia tỉnh Nghĩa Bình, thị xã trở thành tỉnh lị tỉnh Quảng Ngãi, gồm 6 phường, 4 xã.
    Sense id: vi-Quảng_Ngãi-vi-name-H~9FRnEh
  3. Một xã thuộc huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
    Sense id: vi-Quảng_Ngãi-vi-name-ncsH72ZG
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Địa danh",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Địa danh tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "pos_title": "Địa danh",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Tỉnh ở Nam Trung Bộ Việt Nam. Diện tích 5.177 km². Số dân 1.233.500 (1997), gồm các dân tộc: Hrê, Cơ Ho, Xơ Đăng, Kinh. Địa hình núi thấp và thung lũng ở phía tây; có các núi Vách Đá (1.089 m), Cao Muôn (851 m), Làng Râm (1.079 m), đồng bằng thềm xâm thực và tích tụ, ra sát biển là những cồn cát ven biển chạy dọc địa giới phía đông tỉnh, có các đầm: An Khê, Nước Mặn, Lâm Bình, có nhiều đảo lớn ở Biển Đông. Cù lao Bờ Bãi, đảo Lý Sơn. Các sông: Trà Khúc, Trà Bồng, sông Vệ chảy qua. Khoáng sản: quặng sắt, khoáng vật chịu lửa cao lanh, graphit. Quốc lộ 1A, 24A, đường sắt Thống Nhất chạy qua, cảng biển. Trước đây là phủ Quảng Ngãi thuộc trấn Quảng Nam, năm Minh Mệnh thứ 13 (1832) đổi trấn thành tỉnh."
      ],
      "id": "vi-Quảng_Ngãi-vi-name-VQ5qn6TR"
    },
    {
      "glosses": [
        "Thị xã tỉnh lị của tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam. Diện tích 36,5 km². Thị xã xây dựng trên bờ trái sông Trà Khúc. Quốc lộ 1A, 24A chạy qua. Trước đây có tên Quảng Nghĩa, từ ngày 21 tháng 8 năm 1981, chia thị xã Quảng Nghĩa thành: huyện Tư Nghĩa và thị xã Quảng Ngãi thuộc tỉnh Nghĩa Bình. Từ ngày 30 tháng 6 năm 1989, chia tỉnh Nghĩa Bình, thị xã trở thành tỉnh lị tỉnh Quảng Ngãi, gồm 6 phường, 4 xã."
      ],
      "id": "vi-Quảng_Ngãi-vi-name-H~9FRnEh"
    },
    {
      "glosses": [
        "Một xã thuộc huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam."
      ],
      "id": "vi-Quảng_Ngãi-vi-name-ncsH72ZG"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kwa̰ːŋ˧˩˧ ŋaʔaj˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaːŋ˧˩˨ ŋaːj˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "waːŋ˨˩˦ ŋaːj˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaːŋ˧˩ ŋa̰ːj˩˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaːŋ˧˩ ŋaːj˧˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwa̰ːʔŋ˧˩ ŋa̰ːj˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "tags": [
    "place"
  ],
  "word": "Quảng Ngãi"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Địa danh",
    "Địa danh tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "pos_title": "Địa danh",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Tỉnh ở Nam Trung Bộ Việt Nam. Diện tích 5.177 km². Số dân 1.233.500 (1997), gồm các dân tộc: Hrê, Cơ Ho, Xơ Đăng, Kinh. Địa hình núi thấp và thung lũng ở phía tây; có các núi Vách Đá (1.089 m), Cao Muôn (851 m), Làng Râm (1.079 m), đồng bằng thềm xâm thực và tích tụ, ra sát biển là những cồn cát ven biển chạy dọc địa giới phía đông tỉnh, có các đầm: An Khê, Nước Mặn, Lâm Bình, có nhiều đảo lớn ở Biển Đông. Cù lao Bờ Bãi, đảo Lý Sơn. Các sông: Trà Khúc, Trà Bồng, sông Vệ chảy qua. Khoáng sản: quặng sắt, khoáng vật chịu lửa cao lanh, graphit. Quốc lộ 1A, 24A, đường sắt Thống Nhất chạy qua, cảng biển. Trước đây là phủ Quảng Ngãi thuộc trấn Quảng Nam, năm Minh Mệnh thứ 13 (1832) đổi trấn thành tỉnh."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Thị xã tỉnh lị của tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam. Diện tích 36,5 km². Thị xã xây dựng trên bờ trái sông Trà Khúc. Quốc lộ 1A, 24A chạy qua. Trước đây có tên Quảng Nghĩa, từ ngày 21 tháng 8 năm 1981, chia thị xã Quảng Nghĩa thành: huyện Tư Nghĩa và thị xã Quảng Ngãi thuộc tỉnh Nghĩa Bình. Từ ngày 30 tháng 6 năm 1989, chia tỉnh Nghĩa Bình, thị xã trở thành tỉnh lị tỉnh Quảng Ngãi, gồm 6 phường, 4 xã."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Một xã thuộc huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kwa̰ːŋ˧˩˧ ŋaʔaj˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaːŋ˧˩˨ ŋaːj˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "waːŋ˨˩˦ ŋaːj˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaːŋ˧˩ ŋa̰ːj˩˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaːŋ˧˩ ŋaːj˧˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwa̰ːʔŋ˧˩ ŋa̰ːj˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "tags": [
    "place"
  ],
  "word": "Quảng Ngãi"
}

Download raw JSONL data for Quảng Ngãi meaning in Tiếng Việt (2.1kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.